blow one's cover Thành ngữ, tục ngữ
blow one's cover
Idiom(s): blow one's cover
Theme: REVELATION
to reveal someone's true identity or purpose.
• The spy was very careful not to blow her cover.
• I tried to disguise myself, but my dog recognized me and blew my cover.
đòn che của (một người)
Để vạch trần danh tính hoặc động cơ thực sự của một người sau khi họ vừa được cố tình che giấu (tức là sau khi một người bị "bí mật"). Người điệp viên bỏ chạy khi nhận ra rằng ai đó vừa thổi bay lớp vỏ bọc của mình. Tôi vừa hoàn toàn làm nổ tấm bìa của mình khi ngu ngốc mặc áo khoác đi học của mình để ăn cắp linh vật của đội khác .. Xem thêm: thổi, che thổi bay che của một người
Vô tình tiết lộ danh tính bí mật (an ninh) của một người, như trong Mary đến hàng năm gặp gỡ giả vờ là một cổ đông và hy vọng bất ai thổi bay vỏ bọc của cô. Cụm từ này sử dụng đòn với nghĩa "vạch trần hoặc phản bội", một cách sử dụng có từ thời (gian) Shakespeare. . Xem thêm: thổi, che. Xem thêm:
An blow one's cover idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blow one's cover, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blow one's cover